Giá heo hơi hôm nay 29/8: Biến động trái chiều ở 1 số địa phương
Giá heo hơi hôm nay 29/8, có tăng giảm trái chiều ở 1 số địa phương, dao động trong khoảng từ 61.000 - 67.000 đồng/kg.
- Tại miền Bắc, giá heo hơi tăng giảm trái chiều.
Trong đó, heo hơi ở Hà Nam đang được giao dịch với giá 65.000 đồng/kg sau khi giảm 1.000 đồng/kg.
Trái lại, thương lái ở Hà Nội đang thu mua heo hơi với giá cao nhất là 67.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg.
Giá giao dịch hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 64.000 - 67.000 đồng/kg.
- Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá heo hơi tăng 1.000 đồng/kg tại tỉnh Thừa Thiên Huế, hiện đang ở mức 63.000 đồng/kg.
Các tỉnh còn lại duy trì giao dịch ổn định so với ngày hôm qua.
Hiện tại, giá thu mua heo hơi ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên trong khoảng 62.000 - 65.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá heo hơi tăng giảm 1.000 đồng/kg.
Chi tiết, tỉnh Bình Dương tăng nhẹ 1.000 đồng/kg lên mức 64.000 đồng/kg.
Ngược lại, sau khi giảm 1.000 đồng/kg, heo hơi tại tỉnh Bến Tre đang được giao dịch với giá thấp nhất khu vực là 61.000 đồng/kg.
Giá heo hơi khu vực miền Nam dao động trong khoảng 61.000 - 65.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay trên cả nước ngày 29/8/2024
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 66.000 | - |
Yên Bái | 65.000 | - |
Lào Cai | 64.000 | - |
Hưng Yên | 66.000 | - |
Nam Định | 65.000 | - |
Thái Nguyên | 66.000 | - |
Phú Thọ | 65.000 | - |
Thái Bình | 66.000 | - |
Hà Nam | 65.000 | -1.000 |
Vĩnh Phúc | 65.000 | - |
Hà Nội | 67.000 | +1.000 |
Ninh Bình | 64.000 | - |
Tuyên Quang | 65.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 65.000 | - |
Nghệ An | 64.000 | - |
Hà Tĩnh | 64.000 | - |
Quảng Bình | 64.000 | - |
Quảng Trị | 62.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 63.000 | +1.000 |
Quảng Nam | 63.000 | - |
Quảng Ngãi | 63.000 | - |
Bình Định | 62.000 | - |
Khánh Hoà | 62.000 | - |
Lâm Đồng | 63.000 | - |
Đắk Lắk | 62.000 | - |
Ninh Thuận | 62.000 | - |
Bình Thuận | 63.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 62.000 | - |
Đồng Nai | 63.000 | - |
TP.HCM | 62.000 | - |
Bình Dương | 64.000 | +1.000 |
Tây Ninh | 63.000 | - |
Vũng Tàu | 65.000 | - |
Long An | 63.000 | - |
Đồng Tháp | 64.000 | - |
An Giang | 64.000 | - |
Vĩnh Long | 63.000 | - |
Cần Thơ | 64.000 | - |
Kiên Giang | 63.000 | - |
Hậu Giang | 63.000 | - |
Cà Mau | 64.000 | - |
Tiền Giang | 62.000 | - |
Bạc Liêu | 62.000 | - |
Trà Vinh | 62.000 | - |
Bến Tre | 61.000 | -1.000 |
Sóc Trăng | 63.000 | - |
H.A