Giá tiêu hôm nay 1/6: Lên mức cao nhất chưa từng có
Giá tiêu hôm nay 1/6 phổ biến trong khoảng 130.000 - 133.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Đắk Nông có giá tiêu hôm nay ở mốc 130.000 đồng/kg.
Giá tiêu trong nước hôm nay 1/6
Trên thị trường, giá tiêu hôm nay biến động ở một số tỉnh thành, dao động từ 130.000 - 133.000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay Đắk Lắk, Đắk Nông hiện chào mua với mức giá là 130.000 đồng/kg.
Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Phước giá tiêu ngày hôm nay ghi nhận lân lượt là 133.000 đồng/kg và 131.000 đồng/kg.
Đồng Nai là tỉnh có giá tiêu ngày hôm nay ở mức 130.000 đồng/kg.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 130.000 | +1.000 |
Gia Lai | 130.000 | +3.000 |
Đắk Nông | 130.000 | +2.000 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 133.000 | +5.000 |
Bình Phước | 131.000 | +3.000 |
Đồng Nai | 130.000 | +3.000 |
Theo các chuyên gia, với diễn biến giá cao su từ đầu năm đến nay, cao su đang vào chu kỳ tăng giá mới. Nguyên nhân chính là do điều kiện thời tiết khắc nghiệt tại các nước sản xuất hàng đầu khiến nguồn cung thắt chặt, báo Sài Gòn Giải Phóng đưa tin.
Thống kê của Tổng cục Hải quan cho thấy, trong 5 tháng đầu năm 2024, kim ngạch xuất khẩu cao su ước đạt 842 triệu USD, tăng 3,9% so với cùng kỳ năm 2023. Sản lượng cao su xuất khẩu ước đạt 560.000 tấn, giảm 4,6% so với cùng kỳ năm 2023. Riêng kim ngạch xuất khẩu sản phẩm cao su ước đạt 480 triệu USD, tăng 14% so với cùng kỳ năm 2023.
Giá cao su thiên nhiên đang tăng lên mức cao nhất trong 7 năm qua do nhu cầu ngày càng tăng từ ngành công nghiệp xe điện của Trung Quốc, cùng với sản lượng thấp ở Thái Lan và Indonesia. Giá cao su xuất khẩu của Việt Nam cũng tăng cao, mở ra triển vọng khả quan cho ngành cao su Việt Nam.
Giá tiêu thế giới hôm nay 1/6
Theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) vào ngày 31/5 (theo giờ địa phương), giá giao dịch tiêu đen Lampung (Indonesia) giảm 0,57%, giá thu mua tiêu đen Brazil ASTA 570 và giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA duy trì ổn định so với ngày 30/5.
Giá Tiêu đen Lampung (Indonesia) duy trì ổn định.
Tên loại | Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 30/5 | Ngày 31/5 | % thay đổi | |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 5.061 | 5.062 | +0,02 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 5.900 | 5.900 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 4.900 | 0 |
Giá tiêu trắng Muntok và giá tiêu trắng Malaysia ASTA không thay đổi so với phiên trước.
Tên loại | Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 30/5 | Ngày 31/5 | % thay đổi | |
Tiêu trắng Muntok | 7.340 | 7.341 | +0,01 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 7.300 | 0 |
H.A