Chủ nhật, 24/11/2024 09:26 (GMT+7)
Chủ nhật, 18/08/2024 16:17 (GMT+7)

Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024

Theo dõi KTMT trên

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2024.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2024. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh: Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển và quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cụ thể điểm trúng tuyển của Đại học Đông Á như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Phương thức xét kết quả học bạ THPT

Phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét kết quả học tập 3 HK

Xét kết quả học tập năm lớp 12

Điểm

Tổ hợp xét tuyển

1

7720201

Dược

24.0

8.0

850

21

A00; B00; D07; D90

2

7720301

Điều dưỡng

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

3

7720302

Hộ sinh

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

4

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

5

7720401

Dinh dưỡng

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D90

6

7310401

Tâm lý học

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

7

7229042

Quản lý văn hóa

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

8

7480201

Công nghệ thông tin

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

9

(CN) Thiết kế đồ hoạ

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

10

7480106

Kỹ thuật máy tính

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

11

7480107

Trí tuệ nhân tạo

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

12

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

13

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

14

(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

15

7510303

Công nghệ kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

16

7510103

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

18

7620101

Nông nghiệp

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D78; D90

21

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D04; D78

22

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D06; D78

23

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D78; DD2

24

7210404

Thiết kế thời trang

18.0

6.0

600

15

A00; A01; V00; V01

25

7310206

Quan hệ quốc tế

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

26

7340101

Quản trị kinh doanh

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

27

7340120

Kinh doanh quốc tế

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

28

7340115

Marketing

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

29

(CN) Digital marketing

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

30

7320104

Truyền thông đa phương tiện

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

31

7340122

Thương mại điện tử

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

32

7340301

Kế toán

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

33

7340201

Tài chính - ngân hàng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

34

7340404

Quản trị nhân lực

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

35

7340406

Quản trị văn phòng

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

36

7380101

Luật

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

37

7380107

Luật kinh tế

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

38

7810201

Quản trị Khách sạn

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

39

7810103

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

40

7810202

Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

41

7220201DL

Ngôn ngữ Anh
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D78; D90

42

7220204DL

Ngôn ngữ Trung Quốc
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D04; D78

43

7340101DL

Quản trị kinh doanh
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

44

7340115DL

Marketing
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

45

(CN) Digital marketing
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

46

7340122DL

Thương mại điện tử
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

47

7320104DL

Truyền thông đa phương tiện
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

46

7340301DL

Kế toán
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

48

7340201DL

Tài chính ngân hàng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

49

7510605DL

Logistics và
quản lý chuỗi cung ứng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

50

7310206DL

Quan hệ quốc tế
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

51

7810201DL

Quản trị khách sạn
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

52

7810103DL

Quản trị DV Du lịch
và Lữ hành
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

53

7480201DL

Công nghệ thông tin
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

54

7510205DL

Công nghệ kỹ thuật Ô tô
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

55

7510301DL

Công nghệ kỹ thuật
Điện - Điện tử
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

56

7510303DL

Công nghệ kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

57

7480107DL

Trí tuệ nhân tạo
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

58

7510103DL

Công nghệ kỹ thuật
Xây dựng

(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

59

7540101DL

Công nghệ thực phẩm
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

60

7620101DL

Nông nghiệp
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

61

7720301DL

Điều dưỡng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

Thí sinh có thể kết hợp thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT khi làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường. Nhà trường sẽ hướng dẫn cách xác nhận nhập học cho thí sinh trong quá trình làm thủ tục nhập học tại trường.

Lưu ý: Thí sinh sử dụng Giấy báo trúng tuyển bản giấy (do nhà trường chuyển phát nhanh) hoặc Giấy báo trúng tuyển bản điện tử, đọc kỹ nội dung thông báo và tiến hành nhập học theo quy định. 

Quỳnh Trâm

Bạn đang đọc bài viết Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0917 681 188 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới