Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2024.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2024. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh: Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển và quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cụ thể điểm trúng tuyển của Đại học Đông Á như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét kết quả học bạ THPT | Phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức | Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||
Xét kết quả học tập 3 HK | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | Điểm | Tổ hợp xét tuyển | ||||
1 | 7720201 | Dược | 24.0 | 8.0 | 850 | 21 | A00; B00; D07; D90 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | 6.5 | 750 | 19 | A00; B00; B08; D90 |
3 | 7720302 | Hộ sinh | 19.5 | 6.5 | 750 | 19 | A00; B00; B08; D90 |
4 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.5 | 6.5 | 750 | 19 | A00; B00; B08; D90 |
5 | 7720401 | Dinh dưỡng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D90 |
6 | 7310401 | Tâm lý học | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
7 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
9 | (CN) Thiết kế đồ hoạ | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 | |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
14 | (CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D01 |
18 | 7620101 | Nông nghiệp | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D01 |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D78; D90 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D04; D78 |
22 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D06; D78 |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D78; DD2 |
24 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; V00; V01 |
25 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
28 | 7340115 | Marketing | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
29 | (CN) Digital marketing | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 | |
30 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
31 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
32 | 7340301 | Kế toán | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
33 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
36 | 7380101 | Luật | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
37 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
38 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
39 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
40 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
41 | 7220201DL | Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D78; D90 |
42 | 7220204DL | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A01; D01; D04; D78 |
43 | 7340101DL | Quản trị kinh doanh | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
44 | 7340115DL | Marketing | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
45 | (CN) Digital marketing | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 | |
46 | 7340122DL | Thương mại điện tử | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
47 | 7320104DL | Truyền thông đa phương tiện | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
46 | 7340301DL | Kế toán | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
48 | 7340201DL | Tài chính ngân hàng | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D78 |
49 | 7510605DL | Logistics và | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
50 | 7310206DL | Quan hệ quốc tế | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; C00; D01; D78 |
51 | 7810201DL | Quản trị khách sạn | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
52 | 7810103DL | Quản trị DV Du lịch | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | C00; D01; D78; D90 |
53 | 7480201DL | Công nghệ thông tin | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
54 | 7510205DL | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
55 | 7510301DL | Công nghệ kỹ thuật | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
56 | 7510303DL | Công nghệ kỹ thuật | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
57 | 7480107DL | Trí tuệ nhân tạo | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
58 | 7510103DL | Công nghệ kỹ thuật (Phân hiệu tại Đắk Lắk) | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; A01; D01; D90 |
59 | 7540101DL | Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D01 |
60 | 7620101DL | Nông nghiệp | 18.0 | 6.0 | 600 | 15 | A00; B00; B08; D01 |
61 | 7720301DL | Điều dưỡng | 19.5 | 6.5 | 750 | 19 | A00; B00; B08; D90 |
Thí sinh có thể kết hợp thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT khi làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường. Nhà trường sẽ hướng dẫn cách xác nhận nhập học cho thí sinh trong quá trình làm thủ tục nhập học tại trường.
Lưu ý: Thí sinh sử dụng Giấy báo trúng tuyển bản giấy (do nhà trường chuyển phát nhanh) hoặc Giấy báo trúng tuyển bản điện tử, đọc kỹ nội dung thông báo và tiến hành nhập học theo quy định.
Quỳnh Trâm